Epoch Master® là nhà sản xuất và kinh doanh natri hydrosulfite quy mô lớn tại Trung Quốc. Chúng tôi đã chuyên về chiếu sáng trong nhiều năm. Sản phẩm của chúng tôi có giá natri hydrosulfite và lợi thế về mật độ natri hydrosulfite. loại thực phẩm natri hydrosulfite phổ biến ở các thị trường châu Âu, Đông Nam Á và Mỹ. Chúng tôi cũng sẵn sàng xây dựng mối quan hệ với chất tẩy trắng natri hydrosulfite.
Chất lượng tốt đi đầu; Chào mừng tất cả những người bạn thân ở nước ngoài và nhà kinh doanh cơ chế khử natri hydrosulfite thiết lập sự hợp tác với chúng tôi. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn trọng lượng phân tử natri hydrosulfite chất lượng cao, dung dịch natri hydrosulfide 30ï¼ hỗ trợ hiệu quả, đáng tin cậy để đáp ứng các yêu cầu thị trường natri hydrosulfite của bạn. Nhà máy bán buôn axit hoặc bazơ natri hydrosulfite Trung Quốc, Để đáp ứng nhu cầu thị trường của chúng tôi, chúng tôi đã chú ý nhiều hơn đến chất lượng của dung dịch và dịch vụ natri hydrosulfite. Bây giờ chúng tôi có thể đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của khách hàng đối với gói sản phẩm. Chúng tôi kiên trì phát triển tinh thần doanh nghiệp của mình "chất lượng là cuộc sống của doanh nghiệp, tín dụng đảm bảo sự hợp tác và luôn ghi nhớ phương châm: khách hàng là trên hết.
Mã số : | 2204001 |
Mục : | SH |
Tên hóa học : | natri hydrosulfite |
Tên khác : | Natri Dithionit |
Số CAS: | 7632-00-0 |
Trọng lượng phân tử: | 69 |
Công thức phân tử: | NaNO2 |
EINECS: | 231-555-9 |
MÃ H.S : | 2831101000 |
9.1 Thông tin về các đặc tính vật lý và hóa học cơ bản
a) Trạng thái vật lý dạng bột
b) Màu trắng
c) Mùi Không có dữ liệu
d) Nóng chảy
điểm/điểm đóng băng 300 °C
e) Điểm sôi ban đầu và khoảng sôi Không có dữ liệu
f) Tính dễ cháy (rắn, khí)
Sản phẩm không dễ cháy. - Quy định (EC) số 440/2008, Phụ lục, A.10
g) Độ pH 7,0 - 9 ở 50 g/l ở 20 °C
h) Độ nhớt Độ nhớt, động học: Không có dữ liệu Độ nhớt, động lực học: Không có dữ liệu
i) Độ hòa tan trong nước 241.000 g/l ở 20 °C - hòa tan
j) Hệ số phân tán: n-octanol/nước
Không áp dụng cho các chất vô cơ
k) Áp suất hơi Không có dữ liệu
l) Tỷ trọng 2,38 g/cm3 ở 20 °C Tỷ trọng tương đối Không có dữ liệu
I) Nhiệt độ tự bốc cháy 140 °C
ở 0,1 hPa - Quy định (EC) số 440/2008, Phụ lục, A.16Chất hoặc hỗn hợp được phân loại là tự gia nhiệt với loại 1.
m) Nhiệt độ phân hủy Không có dữ liệu
n) Ph 7,0 - 9 ở 50 g/l ở 20 °C
o) Độ nhớt Độ nhớt, động học: Không có dữ liệu Độ nhớt, động lực học: Không có dữ liệu
p) Độ hòa tan trong nước 241.000 g/l ở 20 °C - hòa tan
P) Hệ số phân tán: n-octanol/nước